Kanji Version 13
logo

  

  

khiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 褰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
khiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vén áo, vén quần
2. cái khố
3. rụt lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khố, quần. ◇Vương An Thạch : “Chấn dưỡng quan quả, ý chi khiên nhu” , (Đàm Châu tân học tịnh tự ) Cứu giúp nuôi dưỡng những người góa bụa, cho mặc quần áo.
2. (Động) Vén (áo, quần, màn, v.v.). ◇Thi Kinh : “Tử huệ tư ngã, Khiên thường thiệp Trăn” , (Trịnh phong , Khiên thường ) Chàng mà thương nhớ em, Thi em sẽ vén quần lội qua sông Trăn (theo chàng).
3. (Động) Tan. ◇Thủy Kinh chú : “Tự phi yên khiên vũ tễ, bất biện thử viễn san hĩ” , (Quyển tứ thập ) Nếu chẳng tan khói tạnh mưa, thì không thấy rõ núi xa này đâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Vén áo, vén quần.
② Cái khố.
③ Rụt lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vén (quần áo, màn): Vén quần áo;
② Cái khố;
③ Rụt lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quần — Xốc quần lên. Vén quần cao lên.

kiển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vén áo, vén quần
2. cái khố
3. rụt lại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典