Kanji Version 13
logo

  

  

nhu [Chinese font]   →Tra cách viết của 襦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
nhu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áo cánh, áo lót
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo ngắn. ◇Đỗ Phủ : “La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang” , (Tân hôn biệt ) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
2. (Danh) Cái yếm dãi của trẻ con. ◇Bạch Cư Dị : “Hương băng tiểu tú nhu” (A thôi ) Tã lót thơm, yếm dãi thêu nhỏ.
3. (Danh) Lưới đan mắt nhỏ để bắt chim muông.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo cánh, áo lót mình gọi là hãn nhu .
② Là lượt đặc (nhỏ mà khít).
③ Cái yếm dãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo cánh, áo choàng ngắn;
② Cái yếm dãi (của trẻ con);
③ Vải lụa thật mịn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo ngắn, áo cánh — Cái yếm rãi của trẻ con — Thứ lụa thật mịn mặt.
Từ ghép
đan nhu • hãn nhu • xiêm nhu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典