Kanji Version 13
logo

  

  

xiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 襜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
xiêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áo choàng trước ngực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo trước thân. ◇Thi Kinh : “Chung triêu thái lam, Bất doanh nhất xiêm” , (Tiểu nhã , Thái lục ) Suốt sáng hái chàm, Không đầy một vạt áo.
2. (Danh) Đệm đặt trên yên ngựa.
3. (Danh) Màn xe. ◇Vương Bột : “Xiêm duy tạm trú” (Đằng Vương Các tự ) Màn xe tạm trú.
4. (Tính) Ngay ngắn, chỉnh tề. ◇Luận Ngữ : “Y tiền hậu, xiêm như dã” , (Hương đảng ) Vạt áo trước và sau đều ngay ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo choàng trước ngực.
② Cái màn xe.
③ Chững chạc, ngay ngắn.
④ Nách áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo choàng ngực;
② Nách áo;
③ Màn xe;
④ Ngay ngắn, chững chạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại áo thời cổ, có vạt dài che đằng trước. Đoạn trường tân thanh : » Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cuối công hầu mà chi « — Một phần do bộ y phục thời xưa, mặc ở phần dưới, dùng cho đàn bà, tựa như một loại váy. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Sửa xiêm dạo bước tiền đường, Ngửa trông xem vẻ thiên chương thẫn thờ « — Phần nách áo, lườn áo — Mở rộng ra — Tấm màn che cửa xe.
Từ ghép
xiêm duy • xiêm nhu • xiêm xiêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典