藝 nghệ [Chinese font] 藝 →Tra cách viết của 藝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
nghệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trồng cây
2. tài năng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. ◎Như: “công nghệ” 工藝, “kĩ nghệ” 技藝.
2. (Danh) Đời xưa cho “lễ” 禮, “nhạc” 樂, “xạ” 射 bắn, “ngự” 御 cầm cương cưỡi ngựa, “thư” 書 viết, “số” 數 học về toán: là “lục nghệ” 六藝.
3. (Danh) Văn chương. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tri chế nghệ phủ?” 知制藝否 (Lục phán 陸判) Có rành văn chương cử nghiệp không?
4. (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Quốc ngữ 國語: “Tham dục vô nghệ” 貪慾無藝 (Tấn ngữ bát 晉語八) Tham muốn không hạn độ.
5. (Danh) Họ “Nghệ”.
6. (Động) Trồng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thụ nghệ ngũ cốc” 樹藝五穀 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Trồng trọt năm giống thóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghề, tài năng, học vấn, kĩ thuật đều gọi là nghệ. Ðời xưa cho lễ 禮, nhạc 樂, xạ 射 bắn, ngự 御 cầm cương cưỡi ngựa, thư 書 viết, số 數 học về toán: là lục nghệ 六藝 sáu nghệ.
② Văn. Như các sách vở gọi là nghệ văn chí 藝文志.
③ Trước. Như nghệ tổ 藝祖, cũng như ta nói thuỷ tổ 始祖.
④ Trồng. Như thụ nghệ ngũ cốc 樹藝五穀 trồng tỉa năm giống thóc.
⑤ Cùng cực.
⑥ Chuẩn đích.
⑦ Phân biệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Công) nghệ, nghề, tài nghề, kĩ năng, kĩ thuật: 工藝 Công nghệ;
② Nghệ thuật: 文藝 Văn nghệ;
③ (văn) Trồng: 樹 藝五穀 Trồng tỉa ngũ cốc;
④ (văn) Cùng cực;
⑤ (văn) Chuẩn đích;
⑥ (văn) Phân biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự tài giỏi, khéo léo – Trồng trọt — Việc làm đòi hỏi sự khéo léo.
Từ ghép
bạc nghệ 薄藝 • bách nghệ 百藝 • công nghệ 工藝 • đa tài đa nghệ 多才多藝 • kĩ nghệ 技藝 • lục nghệ 六藝 • mạt nghệ 末藝 • mĩ nghệ 美藝 • nghệ nghiệp 藝業 • nghệ thuật 藝術 • sắc nghệ 色藝 • tài nghệ 才藝 • thiện nghệ 善藝 • thủ nghệ 手藝 • văn nghệ 文藝 • viên nghệ 園藝 • vũ nghệ 武藝
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典