葆 bảo [Chinese font] 葆 →Tra cách viết của 葆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ mọc um tùm
2. giấu kỹ
3. rộng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cây mọc thành bụi um tùm. ◎Như: “đầu như bồng bảo” 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong.
2. (Danh) Vật dùng để trang sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Can tiêm thượng dụng kê vũ vi bảo, dĩ chiêu phong tín” 竿尖上用雞羽為葆, 以招風信 (Đệ tứ thập cửu hồi) Trên cần nhọn dùng lông gà làm vật trang trí, để chiêu gió.
3. (Danh) § Thông “bảo” 堡.
4. (Danh) Họ “Bảo”.
5. (Động) Che giấu, ẩn tàng.
6. (Động) Giữ. § Thông “bảo” 保.
7. (Động) Bảo trì. § Thông “bảo” 保.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ cây mọc từng bụi, um tùm. Như đầu như bồng bảo 頭如蓬葆 tóc rối như bòng bong.
② Giấu kĩ, cất kĩ. Giữ gìn cho tinh khí vững bền ở trong không tiết ra ngoài gọi là bảo.
③ Rộng lớn.
④ Cùng nghĩa với những chữ bảo sau đây: 保, 褓, 堡, 寶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sum sê, rậm rạp, um tùm: 頭如蓬葆 Tóc rối như bòng bong;
② Giữ được: 永葆青春 Giữ mãi tuổi xuân;
③ (văn) Rộng lớn;
④ [Băo] (Họ) Bảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt của cây cỏ — Chỉ chung các thứ rau — Cái lọng, cái dù.
Từ ghép
bồng bảo 蓬葆 • vũ bảo 羽葆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典