Kanji Version 13
logo

  

  

sưu, tao [Chinese font]   →Tra cách viết của 艘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
sưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). § Ta quen đọc là “sưu”. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên sưu bố trận quán nga hành” (Quan duyệt thủy trận ) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
2. (Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử : “Lương tao trở bất tiến” (Hà cừ chí nhất ) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Chiếc (thuyền, tàu): Năm chiếc thuyền lớn; Mã Kì, Phương Chính, cấp cho hơn năm trăm chiếc thuyền, ra tới biển còn chưa thôi trống ngực (Bình Ngô đại cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cái, một chiếc. Tiếng dùng để đếm số thuyền bè.

tao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). § Ta quen đọc là “sưu”. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên sưu bố trận quán nga hành” (Quan duyệt thủy trận ) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
2. (Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử : “Lương tao trở bất tiến” (Hà cừ chí nhất ) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典