艘 sưu, tao [Chinese font] 艘 →Tra cách viết của 艘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 舟
Ý nghĩa:
sưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). § Ta quen đọc là “sưu”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên sưu bố trận quán nga hành” 千艘布陣鸛鵝行 (Quan duyệt thủy trận 觀閱水陣) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
2. (Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử 明史: “Lương tao trở bất tiến” 糧艘阻不進 (Hà cừ chí nhất 河渠志一) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Chiếc (thuyền, tàu): 大船五艘 Năm chiếc thuyền lớn; 參將方政,内官馬騏,先給艦五百餘艘,既渡海而猶且魂飛魄喪 Mã Kì, Phương Chính, cấp cho hơn năm trăm chiếc thuyền, ra tới biển còn chưa thôi trống ngực (Bình Ngô đại cáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cái, một chiếc. Tiếng dùng để đếm số thuyền bè.
tao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: chiếc (đơn vị dùng cho thuyền, tàu). § Ta quen đọc là “sưu”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên sưu bố trận quán nga hành” 千艘布陣鸛鵝行 (Quan duyệt thủy trận 觀閱水陣) Nghìn chiếc thuyền bày thế trận, chỉnh tề như hàng chim quán, chim nga.
2. (Danh) Chỉ chung thuyền, tàu. ◇Minh sử 明史: “Lương tao trở bất tiến” 糧艘阻不進 (Hà cừ chí nhất 河渠志一) Thuyền lương bị trở ngại không tiến được.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếc thuyền. Ta quen đọc là chữ sưu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典