Kanji Version 13
logo

  

  

quán [Chinese font]   →Tra cách viết của 鸛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 28 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
quán
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim khoang, chim quán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim khoang. § Giống chim hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao.
2. (Danh) “Nga quán” tên một trận thế thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim khoang, chim quán. Giống con hạc mà đầu không đỏ, cổ dài, mỏ dài, suốt mình màu tro, đuôi và cánh đen, làm tổ ở trên cây cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Chim khoang (tương tự con hạc nhưng đầu không đỏ, cổ và mỏ đều dài, mình màu tro, đuôi và cánh đen, thường làm tổ trên cây cao).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim thật lớn, gần giống con cò. Ta gọi là con sếu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典