臚 lư [Chinese font] 臚 →Tra cách viết của 臚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
lô
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da.
2. (Danh) Bụng trước. ◇Sử Du 史游: “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “lư liệt” 臚列 trình bày. ◇Sử Kí 史記: “Lư ư giao tự” 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ 國語: “Phong thính lư ngôn ư thị” 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là “lô”. ◎Như: “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺.
lư
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bày xếp
2. truyền, gọi
3. bụng trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da.
2. (Danh) Bụng trước. ◇Sử Du 史游: “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “lư liệt” 臚列 trình bày. ◇Sử Kí 史記: “Lư ư giao tự” 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ 國語: “Phong thính lư ngôn ư thị” 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là “lô”. ◎Như: “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺.
Từ điển Thiều Chửu
① Bày, xếp bày gọi là lư liệt 臚列.
② Truyền, trên truyền bảo dưới gọi là lư. Phép đời khoa cử thi đình xong, sáng sớm xướng danh các người đỗ gọi là truyền lư 傳臚.
③ Bụng trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trưng bày, bày ra;
② Truyền (từ cấp trên xuống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần bụng trên — Bày tỏ ra — Truyền lại — Cũng đọc Lô.
Từ ghép
lư ngôn 臚言
phu
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
Như 膚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典