Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 臚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da.
2. (Danh) Bụng trước. ◇Sử Du : “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” (Cấp tựu thiên ) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “lư liệt” trình bày. ◇Sử Kí : “Lư ư giao tự” (Lục quốc niên biểu ) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ : “Phong thính lư ngôn ư thị” (Tấn ngữ lục ) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là “lô”. ◎Như: “Hồng Lô Tự” .


phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bày xếp
2. truyền, gọi
3. bụng trước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Da.
2. (Danh) Bụng trước. ◇Sử Du : “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” (Cấp tựu thiên ) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “lư liệt” trình bày. ◇Sử Kí : “Lư ư giao tự” (Lục quốc niên biểu ) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ : “Phong thính lư ngôn ư thị” (Tấn ngữ lục ) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là “lô”. ◎Như: “Hồng Lô Tự” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bày, xếp bày gọi là lư liệt .
② Truyền, trên truyền bảo dưới gọi là lư. Phép đời khoa cử thi đình xong, sáng sớm xướng danh các người đỗ gọi là truyền lư .
③ Bụng trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trưng bày, bày ra;
② Truyền (từ cấp trên xuống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần bụng trên — Bày tỏ ra — Truyền lại — Cũng đọc Lô.
Từ ghép
lư ngôn



phu
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典