臊 tao, táo [Chinese font] 臊 →Tra cách viết của 臊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mùi thịt tanh hôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi hôi, thối, tanh, khai. ◇Tuân Tử 荀子: “Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao” 口辨酸鹹甘苦, 鼻辨芬芳腥臊 (Vinh nhục 榮辱) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” 害臊 xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” 臊你娘的, 瞎了眼睛, 碰起我來了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi thịt tanh hôi.
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hôi, hôi tanh, khai: 尿臊氣 Mùi khai nước đái; 狐臊 Hôi nách. Xem 臊 [sào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỡ heo đã có mùi hôi — Một âm là Táo. Xem Táo.
táo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thẹn đỏ mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi hôi, thối, tanh, khai. ◇Tuân Tử 荀子: “Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao” 口辨酸鹹甘苦, 鼻辨芬芳腥臊 (Vinh nhục 榮辱) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” 害臊 xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” 臊你娘的, 瞎了眼睛, 碰起我來了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi thịt tanh hôi.
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thẹn đỏ mặt, ngượng, xấu hổ: 臊得臉通紅 Thẹn đỏ mặt; 不知羞臊 Không biết xấu hổ. Xem 臊 [sao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ sệt thẹn thùng — Một âm là Tao. Xem Tao.
Từ ghép
táo tử 臊子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典