Kanji Version 13
logo

  

  

tao, táo [Chinese font]   →Tra cách viết của 臊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
tao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mùi thịt tanh hôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi hôi, thối, tanh, khai. ◇Tuân Tử : “Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao” , (Vinh nhục ) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng : “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi thịt tanh hôi.
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hôi, hôi tanh, khai: 尿 Mùi khai nước đái; Hôi nách. Xem [sào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỡ heo đã có mùi hôi — Một âm là Táo. Xem Táo.

táo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thẹn đỏ mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi hôi, thối, tanh, khai. ◇Tuân Tử : “Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao” , (Vinh nhục ) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng : “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” , , (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi thịt tanh hôi.
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thẹn đỏ mặt, ngượng, xấu hổ: Thẹn đỏ mặt; Không biết xấu hổ. Xem [sao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ sệt thẹn thùng — Một âm là Tao. Xem Tao.
Từ ghép
táo tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典