脸 kiểm, liễm, thiểm →Tra cách viết của 脸 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 肉 (4 nét)
Ý nghĩa:
kiểm
giản thể
Từ điển phổ thông
mặt, má
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 臉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 臉
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: 笑臉兒 Nét mặt tươi cười; 把臉一變 Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.
Từ ghép 4
đâu kiểm 丢脸 • ma kiểm 痲脸 • sầu my khổ kiểm 愁眉苦脸 • tỵ thanh kiểm thũng 鼻青脸肿
liễm
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: 笑臉兒 Nét mặt tươi cười; 把臉一變 Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 臉
thiểm
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 臉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt: 笑臉兒 Nét mặt tươi cười; 把臉一變 Trở mặt;
② Phía trước, phía trên, bề mặt: 門臉兒 Phía trước nhà; 鞋臉兒 Mu giày, mũi giày;
③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ: 丟臉 Mất thể diện; 沒臉見人 Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta; 不要臉 Vô liêm sỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 臉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典