Kanji Version 13
logo

  

  

đâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 丢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 丿
Ý nghĩa:
đâu
giản thể

Từ điển phổ thông
tiêu mất, biến mất
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “đâu” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ đâu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất: ? Cái mũ tôi đâu mất rồi?;
② Vứt đi: Em bé vứt lá cải trong tay cho thỏ ăn;
③ Bỏ: Tiếng Pháp của tôi bỏ đã mấy năm, bây giờ quên gần hết rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
đâu kiểm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典