繼 kế [Chinese font] 繼 →Tra cách viết của 繼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
kế
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp theo, nối tiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối theo, nối dõi. ◎Như: “kế vị” 繼位 nối dõi ngôi vị, “kế thừa” 繼承 thừa hưởng, tiếp nối (tài sản, sự nghiệp, v.v.).
2. (Động) Tiếp sau, tiếp theo. ◎Như: “kế tục” 繼續 tiếp tục, “tiền phó hậu kế” 前仆後繼 người trước ngã xuống người sau tiếp tục.
3. (Tính) Sau, lẽ. ◎Như: “kế thất” 繼室 vợ lẽ, “kế phụ” 繼父 cha kế.
4. (Danh) Họ “Kế”.
5. (Phó) Sau đó. ◇Mạnh Tử 孟子: “Kế nhi hữu sư mệnh” 繼而有師命 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Sau đó có việc quân.
Từ điển Thiều Chửu
① Nối theo, nối dõi. Như kế vị 繼位, kế thừa 繼承.
② Tiếp sau, tiếp theo, như kế nhi hữu sư mệnh 繼而有帥命 (Mạnh Tử 孟子) tiếp sau bèn có việc quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối, nối theo, nối dõi, tiếp theo sau, tiếp theo: 繼業 Nối nghiệp; 初感頭暈,繼又吐瀉 Ban đầu cảm thấy chóng mặt, tiếp đó thì nôn và tiêu chảy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếp nối — Tiếp theo sau — Buộc lại.
Từ ghép
ái kế 愛繼 • kế hậu 繼後 • kế mẫu 繼母 • kế nghiệp 繼業 • kế phối 繼配 • kế phụ 繼父 • kế tập 繼襲 • kế thất 繼室 • kế thế 繼世 • kế thừa 繼承 • kế tiếp 繼接 • kế tục 繼續 • kế tự 繼嗣 • kế tử 繼子 • kế tự 繼序 • kế vị 繼位 • quá kế 過繼 • thừa kế 乘繼 • thừa kế 承繼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典