Kanji Version 13
logo

  

  

mi [Chinese font]   →Tra cách viết của 糜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
mi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện : “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” , , (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ : “Tuế mi lẫm túc” (Tiến học giải ) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc : “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” (Báo Yên thái tử thư ) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.
Từ ghép
mi lạn • mi phí

my
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cháo nhừ
Từ điển Thiều Chửu
① Cháo nhừ.
② Nát vẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây kê. Xem [mí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháo: Cháo thịt;
② Mục nát, thối nát: Mục nát;
③ Lãng phí;
④ [Mí] (Họ) Mi. Xem [méi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháo — Nát ra như cháo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典