糜 mi [Chinese font] 糜 →Tra cách viết của 糜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
mi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” 那老人篩下兩碗白酒, 盛一碗糕糜, 叫石秀吃了 (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuế mi lẫm túc” 歲糜廩粟 (Tiến học giải 進學解) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc 戰國: “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” 當糜軀碎首而不避也 (Báo Yên thái tử thư 報燕太子書) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” 他的生活十分糜爛 đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.
Từ ghép
mi lạn 糜爛 • mi phí 糜費
my
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cháo nhừ
Từ điển Thiều Chửu
① Cháo nhừ.
② Nát vẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây kê. Xem 糜 [mí].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháo: 肉糜 Cháo thịt;
② Mục nát, thối nát: 糜爛 Mục nát;
③ Lãng phí;
④ [Mí] (Họ) Mi. Xem 糜 [méi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháo — Nát ra như cháo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典