Kanji Version 13
logo

  

  

lẫm [Chinese font]   →Tra cách viết của 廩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
lẫm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vựa thóc
2. kho đụn
3. cấp cho, phát cho
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kho chứa thóc gạo. ◎Như: “thương lẫm” kho đụn. ◇Bì Nhật Hưu : “Môn tiểu quý xa mã, Lẫm không tàm tước thử” , (Bần cư thu nhật ) Cửa hẹp hổ ngựa xe, Kho rỗng thẹn sẻ chuột.
2. (Danh) Lương thực.
3. (Danh) Bổng lộc. ◎Như: “lẫm túc” bổng lộc. ◇Tô Thức : ( Thức : “Bạc lẫm duy bán, Quy kế vị thành” , (Đáp Dương Quân Tố ) Bổng lộc ít ỏi ràng buộc, Toan tính về chưa thành.
4. (Động) Tàng trữ, tích tụ. ◇Tố Vấn : “Lẫm ư tràng vị” (Bì bộ luận ) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
5. (Động) § Thông “lẫm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Kho đụn.
② Cấp cho, ngày xưa lấy gạo thịt ở kho cấp cho người gọi là lẫm cấp . Học trò ai được vua cấp lương gọi là lẫm sinh .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vựa thóc: Kho đụn;
② Cấp gạo thịt trong kho: Học trò được vua cấp lương thực; Cấp đồ trong kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi chứa lúa gạo. Kho lúa gạo — Tích tụ. Cất chứa — Cấp phát lương thực — Vẻ kính sợ, khiến người kính sợ. Như chữ Lẫm .
Từ ghép
lẫm sanh • lẫm sinh • lẫm thực



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典