篦 bề [Chinese font] 篦 →Tra cách viết của 篦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
bế
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lược bí — Chỉ chung những vật dụng làm bằng tre.
bề
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lược bí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lược (dùng để chải tóc hoặc cài đầu trang sức). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phát đoản bất thắng bề” 髮短不勝篦 (Thủy túc khiển hứng 水宿遣興) Tóc ngắn không cài lược.
2. (Danh) “Trúc bề” 竹篦 gậy tre dùng làm hình cụ thời xưa. § Cũng gọi là “phê đầu côn” 批頭棍. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ” 但凡和尚破戒喫酒, 決打四十竹篦, 趕出寺去 (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lược bí.
tỵ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lược bí
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lược bí (lược dày);
② Chải, gỡ (bằng lược bí): 篦頭 Gỡ đầu, chải tóc (bằng lược bí).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典