祔 phụ [Chinese font] 祔 →Tra cách viết của 祔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
phụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tế phụ (hết tang 3 năm)
2. chôn chung, hợp táng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm lễ hết tang cho người chết, rước thần chủ 神主 vào thờ chung với tiên tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Phàm quân hoăng, tốt khốc nhi phụ” 凡君薨, 卒哭而祔 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Thường vua chết, quân lính khóc và làm lễ phụ.
2. (Động) Chôn chung, hợp táng. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Bỉ cảm tật nhi tiên tồ, thiếp hàm oan nhi kế vẫn. Dục cầu phụ táng” 彼感疾而先殂, 妾含冤而繼殞. 欲求祔葬 (Thúy Thúy truyện 翠翠傳) Chàng buồn thương mắc bệnh chết trước, thiếp ngậm oan nên chết theo. Muốn xin được chôn chung.
Từ điển Thiều Chửu
① Tế phụ, hết tang ba năm, rước thần chủ (神主) vào thờ với tiên tổ gọi là phụ.
② Chôn chung (hợp táng).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tế phụ (rước thần chủ vào thờ với tổ tiên sau tang ba năm);
② Chôn chung, hợp táng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thờ cúng tổ tiên các đời — Cúng giỗ mãn tang.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典