瞠 sanh [Chinese font] 瞠 →Tra cách viết của 瞠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
sanh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trông thẳng, nhìn thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trông thẳng, nhìn thẳng, giương mắt. ◇Lục Du 陸游: “Túy đảo thôn lộ nhi phù quy, Sanh mục bất thức vấn thị thùy” 醉倒村路兒扶歸, 瞠目不識問是誰 (Túy ca 醉歌) Say ngã đường làng con dìu về, Giương mắt không nhận ra, hỏi là ai.
2. (Động) Nhìn một cách kinh ngạc. ◇Trang Tử 莊子: “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết: Phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu, phu tử trì diệc trì, phu tử bôn dật tuyệt trần, nhi Hồi sanh nhược hồ hậu hĩ” 顏淵問於仲尼曰: 夫子步亦步, 夫子趨亦趨, 夫子馳亦馳, 夫子奔逸絕塵, 而回瞠若乎後矣 (Điền Tử Phương 田子方) Nhan Uyên hỏi Trọng Ni: Thầy bước cũng bước, thầy rảo bước cũng rảo, thầy rong ruổi cũng rong ruổi, thầy chạy tít tuyệt trần mà Hồi chịu đờ mắt (trố mắt ra ngó) ở lại sau.
Từ điển Thiều Chửu
① Trông thẳng, nhìn thẳng. Sanh hồ kì hậu 瞠乎其後 theo đuổi không kịp chỉ trừng mắt mà trông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trợn mắt nhìn: 瞠目而視 Nhìn trừng trừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa mắt nhìn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典