皁 tạo [Chinese font] 皁 →Tra cách viết của 皁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 白
Ý nghĩa:
tạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người hèn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen. ◎Như: “tạo bạch” 皁白 đen trắng (hai màu sắc).
2. (Danh) Người làm việc thấp hèn thời xưa. ◎Như: “tạo lệ” 皁隸 hạng người hèn, tuần phu lính lệ.
3. (Danh) Mười hai con ngựa gọi là “tạo”.
4. (Danh) Cái máng cho bò, ngựa ăn. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: “Ngưu kí đồng nhất tạo, Kê tê phượng hoàng thực” 牛驥同一皁, 雞棲鳳凰食 (Chánh khí ca 正氣歌) Bò với ngựa kí chung một máng, Gà đậu (trên đất) cùng chim phượng hoàng ăn.
5. (Danh) Xà phòng. ◎Như: “phì tạo” 肥皁 xà phòng.
6. (Danh) Hạt lúa đã kết thành nhưng chưa cứng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí phương kí tạo, Kí kiên kí hảo” 既方既皁, 既堅既好 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Lúa đã trổ hột, đã no hột, Đã cứng, đã tốt.
7. (Tính) Đen. ◎Như: “tạo y” 皁衣 áo đen.
8. Tục quen viết là 皂.
Từ điển Thiều Chửu
① Tạo lệ 皁隸 hạng người hèn, như tuần phu lính lệ vậy.
② Mười hai con ngựa gọi là tạo.
③ Sắc đen, như tạo y 皁衣 áo đen.
④ Phì tạo 肥皁 sà phòng. Tục quen viết là 皂.
⑤ Hạt thóc còn sữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen: 不分皂白 Không phân trắng đen, không phân biệt phải trái; 皂衣 Áo đen;
② Xà phòng, xà bông: 香皂 Xà phòng (bông) thơm;
③ (thực) Bồ kết;
④ (cũ) Sai dịch: 皂隸 Sai nha;
⑤ (văn) Mười hai con ngựa;
⑥ (văn) Hạt thóc còn sữa;
⑦ (văn) Máng ăn cho gia súc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 皂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng chỉ người làm việc thấp kém — Người đầy tớ — Màu đen.
Từ ghép
tạo bạch 皁白 • tạo giáp 皁甲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典