玦 quyết [Chinese font] 玦 →Tra cách viết của 玦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
quyết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc đeo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc đeo hình nửa vòng tròn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yêu hạ bảo quyết thanh san hô” 腰下寶玦青珊瑚 (Ai vương tôn 哀王孫) Lưng đeo ngọc báu và san hô xanh. § Do hai chữ 玦 và 決 đọc cùng âm “quyết”, nên người xưa lấy “ngọc quyết” 玉玦 để ngụ ý "quyết định", "quyết liệt". ◇Sử Kí 史記: “Phạm Tăng sổ mục Hạng Vương, cử sở bội ngọc quyết dĩ kì chi giả tam, Hạng Vương mặc nhiên bất ứng” 范增數目項王, 舉所佩玉玦以示之者三, 項王默然不應 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phạm Tăng nhiều lần đưa mắt nhìn Hạng Vương, nâng ngọc quyết đang đeo ba lần như thế (có ý ngầm bảo "phải quyết liệt làm tới đi"), nhưng Hạng Vương im lặng không phản ứng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc đeo, nửa vòng ngọc đeo gọi là quyết.
② Cùng nghĩa với chữ quyết 決.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nửa vòng ngọc đeo;
② Như 決 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ ngọc đeo để trang sức.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典