Kanji Version 13
logo

  

  

ái  →Tra cách viết của 爱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 爪 (4 nét)
Ý nghĩa:
ái
giản thể

Từ điển phổ thông
1. yêu, thích, quý
2. hay, thường xuyên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu, thương, mến, yêu đương: Yêu tổ quốc; Yêu mến nhân dân; Yêu thương người thân của mình; Yêu cả mọi người;
② Ưa, thích: Thích chơi bóng; Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: Quý của công;
④ Dễ, hay: Sắt dễ gỉ (sét); Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: Cô nhà (ông).
Từ ghép 22
ái hiếu • ái hộ • ái huy • ái khắc tư quang • ái liên • ái luyến • ái mộ • ái nhân • ái nhĩ lan • ái phủ • ái quốc • ái tăng • ái tích • ái tình • ái tư bệnh • bác ái • hỉ ái • khả ái • luyến ái • tác ái • tâm ái • thiên ái




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典