爱 ái →Tra cách viết của 爱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 爪 (4 nét)
Ý nghĩa:
ái
giản thể
Từ điển phổ thông
1. yêu, thích, quý
2. hay, thường xuyên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 愛.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 愛
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu, thương, mến, yêu đương: 愛祖國 Yêu tổ quốc; 愛民 Yêu mến nhân dân; 愛其親 Yêu thương người thân của mình; 兼愛 Yêu cả mọi người;
② Ưa, thích: 愛打球 Thích chơi bóng; 他的所愛 Điều mà nó ưa thích;
③ Quý trọng: 愛公物 Quý của công;
④ Dễ, hay: 鐵愛生銹 Sắt dễ gỉ (sét); 她愛發脾氣 Cô ta dễ nổi giận;
⑤ Nói về con gái của người khác: 令愛 Cô nhà (ông).
Từ ghép 22
ái hiếu 爱好 • ái hộ 爱护 • ái huy 爱辉 • ái khắc tư quang 爱克斯光 • ái liên 爱怜 • ái luyến 爱恋 • ái mộ 爱慕 • ái nhân 爱人 • ái nhĩ lan 爱尔兰 • ái phủ 爱抚 • ái quốc 爱国 • ái tăng 爱憎 • ái tích 爱惜 • ái tình 爱情 • ái tư bệnh 爱滋病 • bác ái 博爱 • hỉ ái 喜爱 • khả ái 可爱 • luyến ái 恋爱 • tác ái 作爱 • tâm ái 心爱 • thiên ái 偏爱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典