瀝 lịch [Chinese font] 瀝 →Tra cách viết của 瀝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lịch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhỏ giọt, giỏ giọt
2. giọt nước
3. lọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhỏ giọt, rưới xuống. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo lịch tửu thiết thệ” 操瀝酒設誓 (Đệ tứ hồi) (Tào) Tháo đổ rượu cất lời thề.
2. (Động) Rỉ ra.
3. (Động) Lọc. ◎Như: “lịch tửu” 瀝酒 lọc rượu.
4. (Động) Dốc ra, biểu lộ. ◇Đỗ Quang Đình 杜光庭: “Thị cảm lịch khẩn phi tâm, Kiền thành hối quá” 是敢瀝懇披心, 虔誠悔過 (Tam hội tiếu lục từ 三會醮籙詞) Dám dốc lòng khẩn thiết, Chân thành hối lỗi.
5. (Danh) Giọt (nước, rượu, nước mắt...). ◇Sử Kí 史記: “Thị tửu ư tiền, thì tứ dư lịch” 侍酒於前, 時賜餘瀝 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Hầu rượu ở trước mặt, thỉnh thoảng ban cho mấy giọt rượu thừa.
6. (Danh) Nhựa, chất lỏng.
7. (Danh) Tên hồ ở Quảng Đông.
8. (Trạng thanh) “Tích lịch” 滴瀝 tí tách (tiếng giọt rơi).
Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ giọt (nước chảy từng giọt xuống).
② Lọc.
③ Tích lịch 滴瀝 tí tách (tiếng mưa tuyết).
④ Giọt rượu thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhỏ giọt: 瀝血 Máu nhỏ giọt;
② Giọt (rượu thừa): 餘瀝 Giọt còn lại;
③ (văn) Lọc;
④ Xem 淅瀝 [xilì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần rượu uống cạn, còn thừa lại trong chén — Nước nhỏ giọt xuống.
Từ ghép
lâm lịch 淋瀝 • lịch trích 瀝滴 • tô lịch 蘇瀝 • trích lịch 滴瀝 • trúc lịch 竹瀝
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典