澡 táo, tháo [Chinese font] 澡 →Tra cách viết của 澡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tháo
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa tay. ◇Ngụy thư 魏書: “Nhật tam táo sấu, nhiên hậu ẩm thực” 日三澡漱, 然後飲食 (Tây Vực truyện 西域傳, Duyệt Bàn quốc truyện 悅般國傳) Ngày ba lần rửa tay súc miệng, rồi mới ăn uống.
2. (Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “tháo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tắm, rửa, có chỗ đọc là tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tắm: 洗澡 Tắm rửa; 洗澡間 Nhà tắm, buồng tắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa sạch — Làm cho sạch. Td: Tháo thân ( rửa mình, sửa mình như Tu thân ).
táo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tẩy táo 洗澡)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa tay. ◇Ngụy thư 魏書: “Nhật tam táo sấu, nhiên hậu ẩm thực” 日三澡漱, 然後飲食 (Tây Vực truyện 西域傳, Duyệt Bàn quốc truyện 悅般國傳) Ngày ba lần rửa tay súc miệng, rồi mới ăn uống.
2. (Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” 一群猴子耍了一會, 卻去那山澗中洗澡 (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “tháo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tắm, rửa, có chỗ đọc là tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tắm: 洗澡 Tắm rửa; 洗澡間 Nhà tắm, buồng tắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa đi — Làm cho đẹp — Cũng đọc Tháo.
Từ ghép
sát táo 擦澡 • táo thân 澡身 • tẩy táo 洗澡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典