Kanji Version 13
logo

  

  

táo, tháo [Chinese font]   →Tra cách viết của 澡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tháo
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa tay. ◇Ngụy thư : “Nhật tam táo sấu, nhiên hậu ẩm thực” , (Tây Vực truyện 西, Duyệt Bàn quốc truyện ) Ngày ba lần rửa tay súc miệng, rồi mới ăn uống.
2. (Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西: “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” , (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “tháo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tắm, rửa, có chỗ đọc là tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tắm: Tắm rửa; Nhà tắm, buồng tắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa sạch — Làm cho sạch. Td: Tháo thân ( rửa mình, sửa mình như Tu thân ).

táo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tẩy táo )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa tay. ◇Ngụy thư : “Nhật tam táo sấu, nhiên hậu ẩm thực” , (Tây Vực truyện 西, Duyệt Bàn quốc truyện ) Ngày ba lần rửa tay súc miệng, rồi mới ăn uống.
2. (Động) Tắm rửa. ◇Tây du kí 西: “Nhất quần hầu tử sái liễu nhất hội, khước khứ na san giản trung tẩy táo” , (Đệ nhất hồi) Một bầy khỉ nô đùa một lát, rồi vào khe núi tắm rửa.
3. (Động) Rửa sạch.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “tháo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tắm, rửa, có chỗ đọc là tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tắm: Tắm rửa; Nhà tắm, buồng tắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rửa đi — Làm cho đẹp — Cũng đọc Tháo.
Từ ghép
sát táo • táo thân • tẩy táo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典