Kanji Version 13
logo

  

  

sấu, thấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 漱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
sấu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. súc miệng
2. xói mòn
3. giặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Súc miệng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cật tất, tẩy sấu liễu nhất hồi” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn xong, rửa tay súc miệng một lượt.
2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là . ◇Lễ Kí : “Chư mẫu bất sấu thường” (Khúc lễ thượng ) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao : “Ba đào sấu cổ ngạn” (Du vi thất đỗng đình ) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
4. § Ta quen đọc là “thấu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Súc miệng.
② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
③ Giặt, tục viết là . Ta quen đọc là chữ thấu.

thấu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. súc miệng
2. xói mòn
3. giặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Súc miệng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cật tất, tẩy sấu liễu nhất hồi” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Ăn xong, rửa tay súc miệng một lượt.
2. (Động) Giặt rửa. § Tục viết là . ◇Lễ Kí : “Chư mẫu bất sấu thường” (Khúc lễ thượng ) Các bà mẹ không giặt giũ xiêm áo.
3. (Động) Bị nước xoi mòn. ◇Mạnh Giao : “Ba đào sấu cổ ngạn” (Du vi thất đỗng đình ) Sóng nước xoi mòn bờ xưa.
4. § Ta quen đọc là “thấu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Súc miệng.
② Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
③ Giặt, tục viết là . Ta quen đọc là chữ thấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Súc miệng: Súc miệng;
② (văn) Thấm mòn (do nước);
③ (văn) Giặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Súc miệng — Nước ăn mòn vật gì.



tâu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tâu — Một âm khác là Thấu. Xem Thấu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典