Kanji Version 13
logo

  

  

域 vực  →Tra cách viết của 域 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: イキ
Ý nghĩa:
khu vực, range

vực [Chinese font]   →Tra cách viết của 域 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
vực
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vùng, phạm vi, bờ cõi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cõi, khu, vùng. ◎Như: “hải vực” vùng biển, “cương vực” bờ cõi.
2. (Danh) Nước, xứ, bang. ◎Như: “dị vực” nước ngoài, tha hương.
3. (Danh) Đất dành cho mồ mả, mộ địa. ◎Như: “vực triệu” mồ mả.
4. (Động) Hạn chế, giới hạn. ◇Mạnh Tử : “Vực dân bất dĩ phong cương chi giới” (Công Tôn Sửu hạ ) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được.
5. (Động) Cư trú.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ cõi.
② Nước, như Tây-vực 西 nước phía Tây.
③ Trong khu vực mồ mả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cương vực, đất đai, địa hạt, lãnh thổ, bờ cõi, vùng, miền: Khu vực; Lĩnh vực; 西 Tây Vực;
② Khu vực mồ mả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nước — Một vùng đất. Td: Địa vực — Ranh giới một vùng. Td: Khu vực — Nơi chôn người chết.
Từ ghép
bang vực • cảnh vực • chẩn vực • cương vực • dị vực • doanh vực • địa vực • giới vực • hà vực • khu vực • khu vực • lĩnh vực • lưu vực • quán vực • tây vực 西 • tứ vực • vực danh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典