淪 luân [Chinese font] 淪 →Tra cách viết của 淪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
luân
phồn thể
Từ điển phổ thông
chìm, đắm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lằn sóng nhỏ.
2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: “trầm luân” 沉淪 chìm đắm.
3. (Động) Trôi giạt, lưu lạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Luân lạc thiên nhai câu thị khách” 淪落天涯俱是客 (Họa hương tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Đều là khách lưu lạc phương trời.
4. (Động) Mất, diệt vong. ◎Như: “luân vong” 淪亡 tiêu vong. ◇Bạch Cư Dị 白居易: 身死名亦淪 “Thân tử danh diệc luân” (Tặng phiền trứ tác 贈樊著作) Thân chết tên tuổi cũng mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Lằn sóng.
② Vướng vít, dắt dây, như luân tư dĩ phô 淪胥以鋪 (Thi kinh 詩經) nói kẻ vô tội cũng vướng vít tội vạ.
③ Mất, như có tài mà bị dìm ở chỗ hèn kém mãi gọi là trầm luân 沉淪 (chìm đắm), văn tự sách vở ngày nát dần đi gọi là luân vong 淪亡 hay luân thế 淪替, v.v.
④ Hồn luân 渾淪 đông đặc, như hồn luân nguyên khí 渾淪元氣 nguyên khí còn nguyên vẹn.
⑤ Luân lạc 淪落 lưu lạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chìm: 沉淪 Trầm luân; 淪于海底 Chìm xuống đáy biển;
② Sa vào, thất thủ, mất. 【淪亡】luân vong [lúnwáng] (Nước nhà) sa vào cảnh diệt vong;
③ (văn) Lằn sóng;
④ (văn) Vướng vít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng nhỏ. Sóng gợn lăn tăn — Chìm mất. Td: Trầm luân 沈掄 ( chìm đắm ).
Từ ghép
ẩn luân 隱淪 • luân lạc 淪落 • luân y 淪漪 • trầm luân 沈淪 • trầm luân 沉淪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典