淩 lăng [Chinese font] 淩 →Tra cách viết của 淩 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lăng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vượt qua, trải qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưỡi. § Thông “lăng” 凌.
2. (Động) Vượt qua. § Thông “lăng” 凌. ◎Như: “lăng sơn” 淩山 vượt núi.
3. (Động) Xâm phạm, khinh thường. § Thông “lăng” 凌. ◇Sử Kí 史記: “Hào bạo xâm lăng cô nhược, tứ dục tự khoái, du hiệp diệc xú chi” 豪暴侵淩孤弱, 恣欲自快, 游俠亦醜之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Ngang ngược hà hiếp người sức yếu thế cô, buông tuồng tham muốn tự lấy làm thích, thì các trang du hiệp cũng cho là nhơ nhuốc.
4. (Danh) Họ “Lăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trải qua, vượt qua, như lăng sơn 淩山 qua núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 凌 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua phận mình. Lấn lướt — Xúc phạm tới người khác — Sợ run lên. Run sợ.
Từ ghép
lăng ba 淩波 • lăng loạn 淩亂 • lăng mạ 淩駡 • lăng trì 淩遲 • lăng vân 淩雲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典