淤 ứ [Chinese font] 淤 →Tra cách viết của 淤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
ứ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đọng, ứ
2. phù sa, bùn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bùn. ◇Hán Thư 漢書: “Xuân hạ can táo, thiểu thủy thì dã, cố sử hà lưu trì, trữ ứ nhi sảo thiển” 春夏乾燥, 少水時也, 故使河流遲, 貯淤而稍淺 (Quyển nhị cửu, Câu hức chí 溝洫志).
2. (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: “ứ tắc” 淤塞 đọng lấp.
3. (Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: “tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ” 她是積淤了天大的委屈, 忍受了難訴的痛苦.
4. (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: “oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài” 鍋也冒白泡, 米湯淤了一鍋臺.
5. (Tính) Không thông, đọng. ◎Như: “ứ nê” 淤泥 bùn đọng.
6. (Tính) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: “ứ hắc” 淤黑 đen bẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẩn đọng, như ứ tắc 淤塞 đọng lấp (chất bẩn đọng lấp).
② Ứ, như huyết ứ 血淤 máu ứ, không lưu thông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ứ đọng;
② Bùn: 河淤 Phù sa trong nước sông;
③ Tụ huyết, ứ máu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đọng lại, tắc lại, không chảy đi được — Bế tắc, không tiến triển được.
Từ ghép
ứ tắc 淤塞 • ứ trệ 淤滯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典