Kanji Version 13
logo

  

  

燥 táo  →Tra cách viết của 燥 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: ソウ
Ý nghĩa:
khô, nóng lòng, parch

táo [Chinese font]   →Tra cách viết của 燥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
táo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khô ráo, hanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô, ráo, hanh hao. ◇Pháp Hoa Kinh : “Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn” , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.
2. (Tính) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông “táo” . ◎Như: “cấp táo” gấp vội.
3. (Danh) Thịt băm. ◎Như: “nhục táo” thịt băm nhỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Khô, ráo, hanh hao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hanh, khô, ráo: Trời hanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô nóng — Ta còn hiểu là bệnh bón.
Từ ghép
can táo • kiền táo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典