Kanji Version 13
logo

  

  

huyên, huyễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 泫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
huyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nước mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc). ◇Tạ Linh Vận : “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” , (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành ) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc : “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” (Hoài cựu phú ) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Huyễn nhiên ứa nước mắt.
② Một âm là huyên. Nước mông mênh.

huyễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nước mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc). ◇Tạ Linh Vận : “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” , (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành ) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc : “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” (Hoài cựu phú ) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Huyễn nhiên ứa nước mắt.
② Một âm là huyên. Nước mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ứa nước mắt, chảy nước mắt;
② 【】 huyễn nhiên [xuànrán] (Nước mắt) ròng ròng: Khổng tử nghe nói thế, nước mắt chảy ròng ròng (ràn rụa) (Vương Sung: Luận hoành).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy ngầm dưới đất — Nước nhỏ giọt xuống.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典