Kanji Version 13
logo

  

  

triêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 霑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
thiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể

tiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể



triêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm, thấm ướt. § Cũng như “triêm” . ◇Bạch Cư Dị : “Quân thần tương cố tận triêm y” (Trường hận ca ) Vua tôi nhìn nhau, hết thảy mọi người nước mắt đều tràn thấm áo. Tản Đà dịch thơ: Đầm vạt áo vua tôi giọt lệ.
2. (Động) Nhận ân huệ của người khác. ◎Như: “triêm ân” nhận ân huệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấm, ngấm. Cũng như chữ triêm . Lí Bạch : Bi quân lão biệt lệ triêm cân thương anh tuổi già (còn phải) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Triêm .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典