沓 đạp [Chinese font] 沓 →Tra cách viết của 沓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
đạp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chồng chất
2. nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tương hợp. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên dữ địa đạp” 天與地沓 (Vũ liệp phú 羽獵賦) Trời đất tương hợp.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, xấp, đống, thếp. ◎Như: “nhất đạp tín chỉ” 一沓信紙 một xấp giấy viết thư, “nhất đạp thư” 一沓書 một chồng sách.
3. (Tính) Tham lam. ◇Quốc ngữ 國語: “Kì dân đạp tham nhi nhẫn” 其民沓貪而忍 (Trịnh ngữ 鄭語) Dân ấy tham lam mà tàn nhẫn.
4. (Phó) Tấp nập, nườm nượp, dồn dập. ◎Như: “vãng lai tạp đạp” 往來雜沓 đi lại tấp nập, “phân chí đạp lai” 紛至沓來 đến đông nườm nượp.
Từ điển Thiều Chửu
① Chồng chất.
② Nhiều, người đi lại nhiều gọi là vãng lai tạp đạp 往來雜沓.
③ Tham.
④ Hợp.
⑤ Ðạp đạp 沓沓 trễ nải, lảm nhảm (nhiều lời).
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Xấp, tập, thếp, chồng: 一沓信紙 Một xấp (thếp) giấy viết thư; 一沓報紙 Một tập báo; 一沓書 Một chồng sách. Xem 沓 [tà].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nườm nượp, tấp nập, tới tấp: 紛至沓來 Đến nườm nượp; 往來雜沓 Đi lại tấp nập; 祥瑞沓臻Điềm lành đến tới tấp (Thanh sương tạp kí);
② Loạn xạ;
③ Tham;
④ Hợp. Xem 沓 [dá].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【雜遝】tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
② Kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遝
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều, chồng chất. Chẳng hạn Đáp tạp ( đông đúc lẫn lộn ).
Từ ghép
đạp đạp 沓沓 • tạp đạp 雜沓 • táp đạp 颯沓 • tỗn đạp 噂沓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典