Kanji Version 13
logo

  

  

trăn [Chinese font]   →Tra cách viết của 臻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 至
Ý nghĩa:
trân
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến.

trăn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đến, kịp thời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, kịp. ◎Như: “lão cảnh nhật trăn” cảnh già ngày đến, “trăn ư hoàn mĩ” đến chỗ hoàn mĩ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến, kịp. Như lão cảnh nhật trăn cảnh già ngày đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tới, đến: Cảnh già ngày một đến; Dần dần đến chỗ tốt đẹp; Đã tới chỗ hoàn thiện; Đói lạnh cùng đến (Hậu Hán thư).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典