Kanji Version 13
logo

  

  

tổn, tỗn  →Tra cách viết của 噂 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
tổn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụ tập trò chuyện.
2. (Phó) “Tổn đạp” nói nhiều, lắm lời, bàn luận lung tung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói nhiều. Lắm lời — Nói lắp, cà lăm.

tỗn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tỗn đạp )
Từ điển Trần Văn Chánh
】tỗn đạp [zưntà] (văn) Bàn luận lung tung. Cv.
Từ ghép 1
tỗn đạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典