殞 vẫn [Chinese font] 殞 →Tra cách viết của 殞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
vẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mất
2. rụng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất, chết, tử vong. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ” 只是此時一心總為金釧兒感傷, 恨不得此時也身亡命殞, 跟了金釧兒去 (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.
2. (Động) Rụng, rơi. § Thông “vẫn” 隕. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Triệu Vương (...) tư cố hương, tác San Thủy chi âu, văn giả mạc bất vẫn thế” 趙王...思故鄉, 作山水之謳, 聞者莫不殞涕 (Thái tộc huấn 泰族訓) Triệu Vương (...) nhớ cố hương, làm ra bài ca Non Nước, người nghe không ai không rơi nước mắt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mất.
② Rụng, cũng như chữ vẫn 隕.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất, chết;
② (văn) Rụng (dùng như 隕, bộ 阝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết — Rơi từ trên cao xuống — Như chữ Vẫn 抎.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典