擇 trạch [Chinese font] 擇 →Tra cách viết của 擇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
trạch
phồn thể
Từ điển phổ thông
chọn lựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy” 京師震驚方命擇帥 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
2. (Động) Phân biệt, khác biệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chọn, như trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng.
② Khác, phân biệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chọn: 擇友 Chọn bạn; 擇其善者而從之 Chọn cái tốt của người đó mà làm theo (Luận ngữ); 兩者任擇其一 Có hai chọn lấy một. Xem 擇 [zhái].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gỡ, tháo gỡ: 把線擇開 Gỡ chỉ ra;
② Khác lạ. Xem 擇 [zé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn. Td: Tuyển trạch.
Từ ghép
thái trạch 採擇 • trạch cát 擇吉 • trạch giao 擇交 • trạch lân 擇隣 • trạch nghiệp 擇業 • trạch phối 擇配 • tuyển trạch 選擇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典