摟 lâu [Chinese font] 摟 →Tra cách viết của 摟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
lâu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lôi kéo, tu tập. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngũ Bá giả, lâu chư hầu dĩ phạt chư hầu giả dã” 五霸者, 摟諸侯以伐諸侯者也 (Cáo tử hạ 告子下) Ngũ Bá chính là kẻ tu tập các nước chư hầu để đánh lại các nước chư hầu đó vậy.
2. (Động) Gom, quơ lấy. ◎Như: “lâu sài hỏa” 摟柴火 gom củi đóm.
3. (Động) Xắn, xách. ◎Như: “lâu khởi tụ tử” 摟起袖子 xắn tay áo.
4. (Động) Vơ vét, bòn rút. ◎Như: “lâu tiền” 摟錢 vơ vét tiền.
5. (Động) Bao gồm, nắm giữ. ◎Như: “lâu lãm” 摟攬 nắm giữ hết.
6. (Động) Ôm ấp. ◎Như: “lâu trụ” 摟住 ôm chặt lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy” 呂布回身摟抱貂蟬, 用好言安慰 (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo bè.
② Ôm ấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm: 媽媽把孩子摟在懷裡 Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: 兩摟粗的大樹 Cây to đến hai ôm. Xem 摟 [lou].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quơ, quơ gom: 摟柴火 Quơ gom củi đóm;
② Xắn: 摟起袖子 Xắn tay áo;
③ Vơ vét: 摟錢 Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: 摟扳機 Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: 摟算 Soát lại bản dự toán; 把帳摟一摟 Soát lại sổ. Xem 摟 [lôu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại, thâu thập — Ôm giữ. Nắm giữ lại.
Từ ghép
lâu bão 摟抱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典