搖 diêu [Chinese font] 搖 →Tra cách viết của 搖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
dao
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lay động
2. quấy nhiễu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: “diêu thủ” 搖手 vẫy tay, “diêu đầu” 搖頭 lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” 歸思搖搖日似旌 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: 搖鈴 Rung chuông, lắc chuông; 小狗搖著尾巴跑了 Con chó vẫy đuôi chạy mất; 搖轆轤 Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Động đậy, lay động qua lại — Vẫy qua lắc lại.
Từ ghép
dao bài 搖擺 • dao dao 搖搖 • dao đầu bãi vĩ 搖頭擺尾 • dao động 搖動 • dao hoảng 搖晃 • dao lạc 搖落 • dao lam 搖籃 • dao sàng 搖牀 • dao thần 搖辰 • dao thủ 搖手 • dao vĩ khất lân 搖尾乞憐 • động dao 動搖 • phiêu dao 漂搖 • phù dao 扶搖
diêu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lay động
2. quấy nhiễu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. ◎Như: “diêu thủ” 搖手 vẫy tay, “diêu đầu” 搖頭 lắc đầu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quy tứ diêu diêu nhật tự tinh” 歸思搖搖日似旌 (Quy Côn Sơn chu trung tác 歸崑山舟中作) Lòng muốn về ngày ngày lay động như cờ.
2. (Động) Quấy nhiễu.
3. (Danh) Họ “Diêu”.
4. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lay động, như diêu thủ 搖手 vẫy tay.
② Quấy nhiễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dao động, lay động, vẫy, chèo, quay, lắc: 搖鈴 Rung chuông, lắc chuông; 小狗搖著尾巴跑了 Con chó vẫy đuôi chạy mất; 搖轆轤 Quay tời quay;
② (văn) Quấy nhiễu.
Từ ghép
chiêu diêu 招搖 • phiêu diêu 票搖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典