Kanji Version 13
logo

  

  

lộc [Chinese font]   →Tra cách viết của 轆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
lộc
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: lộc lô ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lộc lô” con lăn, cái ròng rọc dùng để kéo các đồ nặng. § Cũng viết là “lộc lô” 鹿.
Từ điển Thiều Chửu
① Lộc lô con lăn, cái ròng rọc dùng để kéo các đồ nặng cho nó nhẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh xe;
② Cái tời. 【】lộc lô [lùlú] Cái tời, con lăn, ròng rọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng xe chạy lộc cộc. Cũng nói là Lộc lộc.
Từ ghép
lộc lô • lộc lộc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典