Kanji Version 13
logo

  

  

lam [Chinese font]   →Tra cách viết của 籃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
lam
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái giỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giỏ xách tay, thùng có quai, cái làn. ◎Như: “trúc lam” giỏ tre, “thái lam” giỏ rau, “diêu lam” nôi (để ru trẻ con).
2. (Danh) Rổ (vòng có lưới, đặt trên giá, dùng trong môn thể thao đánh bóng rổ basketball). ◎Như: “đầu lam” ném bóng vào rổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái giỏ xách tay để đựng các đồ mua bán cho tiện (cái thùng có quai, cái làn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giỏ, làn: Giỏ tre; Làn hoa, lẵng hoa;
② Rổ (vòng sắt có lưới, đặt trên giá bóng rổ): Ném bóng vào rổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giỏ tre lớn, để đựng đồ vật.
Từ ghép
dao lam • lam cầu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典