Kanji Version 13
logo

  

  

hân, hiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 掀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
hiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xốc lên, nhấc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◎Như: “hiên song liêm” kéo rèm cửa sổ lên. ◇Tả truyện : “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” (Thành Công thập lục niên ) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.
2. (Động) Nổi lên. ◎Như: “hải hiên ba đào” biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎Như: “bạch lãng hiên thiên” sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎Như: “hiên vĩ” đuôi vểnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ” , , , (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là “hân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xốc lên, nhấc lên. Lấy tay xốc cao lên gọi là hiên. Ta quen đọc là chữ hân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giở, giở ra, mở ra: Giở qua trang sau; Mở vung nồi ra;
② (văn) Xốc lên, nhấc lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa lên. Đưa ra.

hân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xốc lên, nhấc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng lên, xốc lên, nhấc lên. ◎Như: “hiên song liêm” kéo rèm cửa sổ lên. ◇Tả truyện : “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” (Thành Công thập lục niên ) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.
2. (Động) Nổi lên. ◎Như: “hải hiên ba đào” biển nổi sóng lớn.
3. (Động) Tung lên. ◎Như: “bạch lãng hiên thiên” sóng bạc tung lên trời.
4. (Tính) Vểnh, hếch. ◎Như: “hiên vĩ” đuôi vểnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quyền kiến kì nhân nùng mi hiên tị, hắc diện đoản nhiêm, hình dong cổ quái, tâm trung bất hỉ” , , , (Đệ ngũ thập thất hồi) (Tôn) Quyền trông thấy người đó lông mày rậm, mũi hếch, mặt đen râu ngắn, hình dung cổ quái, trong lòng không vui.
5. § Ta quen đọc là “hân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xốc lên, nhấc lên. Lấy tay xốc cao lên gọi là hiên. Ta quen đọc là chữ hân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giở, giở ra, mở ra: Giở qua trang sau; Mở vung nồi ra;
② (văn) Xốc lên, nhấc lên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典