Kanji Version 13
logo

  

  

náo [Chinese font]   →Tra cách viết của 淖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
náo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bùn đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê náo” chỗ đường bùn lấm láp khó đi. ◇Tả truyện : “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” (Thành Công thập lục niên ) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bùn, chỗ đường sau khi mưa rồi lấm láp kho đi gọi là nê náo .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bùn, hố bùn: Sình lầy, lầy lội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bùn lầy — Hoà hợp. Êm đềm — Một âm khác là Xước. Xem Xước.

xước
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xước ( Xước ước ) — Một âm là Náo. Xem Náo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典