淖 náo [Chinese font] 淖 →Tra cách viết của 淖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
náo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bùn đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê náo” 泥淖 chỗ đường bùn lấm láp khó đi. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bùn, chỗ đường sau khi mưa rồi lấm láp kho đi gọi là nê náo 泥淖.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bùn, hố bùn: 泥淖 Sình lầy, lầy lội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bùn lầy — Hoà hợp. Êm đềm — Một âm khác là Xước. Xem Xước.
xước
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xước 婥 ( Xước ước ) — Một âm là Náo. Xem Náo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典