Kanji Version 13
logo

  

  

nhiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 髯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
nhiêm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ria mép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tục dùng như chữ “nhiêm” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thân trường thất xích, tế nhãn trường nhiêm” , (Đệ nhất hồi ) Mình cao bảy thước, mắt nhỏ râu dài.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ nhiêm .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu: Khách râu quăn; Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc;
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem ;
③ (văn) Người có nhiều râu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhiêm .
Từ ghép
cầu nhiêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典