Kanji Version 13
logo

  

  

nhiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 髥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
nhiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
ria mép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Râu mép, ria.
2. (Danh) Tục gọi người nhiều râu là “nhiêm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Râu mép (ria).
② Tục gọi người nhiều râu là nhiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu: Khách râu quăn; Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc;
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem ;
③ (văn) Người có nhiều râu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu mọc ở mang tai — Người râu rậm và có râu dài. Chẳng hạn Quan Vân Trường thời Tam Quốc được gọi là Mĩ nhiêm công ( ngài râu đẹp ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典