抖 đẩu [Chinese font] 抖 →Tra cách viết của 抖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
đẩu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. run rẩy
2. rũ, phủi
3. tung, hất
4. dấy lên, phất lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Run, lẩy bẩy. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Na thủ niết trước bút khước chỉ thị đẩu” 那手捏著筆卻只是抖 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Tay cầm bút cứ run lẩy bẩy.
2. (Động) Giũ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bả thân thượng tuyết đô đẩu liễu” 把身上雪都抖了 (Đệ thập hồi) Giũ sạch tuyết trên người.
3. (Động) Vạch trần, phơi ra, tỏ rõ.
4. (Danh) § Xem “đẩu tẩu” 抖擻.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẩu tẩu 抖擻 phấn chấn, như tinh thần đẩu tẩu 精神抖擻 tinh thần phấn chấn.
② Tiếng Phạm là đỗ da. Tầu dịch là đẩu tẩu hay đầu đà. Ba món độc tham, sân, si như bụi bẩn làm nhơ mất chân tâm, người tu theo hạnh đầu-đà của Phật hay phấn khởi trừ sạch được ba món độc đi. Ta quen gọi nhà sư là đầu đà là bởi đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Run, run run, lẩy bẩy, run như cầy sấy: 發抖 Run lẩy bẩy; 他兩片嘴唇抖半天,一句話也說不出來 Đôi môi anh ta run run hồi lâu, chẳng nói được một lời;
② Giũ, giật: 抖開被窩 Giũ chăn ra; 抖一抖繮繩 Giật giật dây cương;
③ Dốc ra hết, vạch trần;
④ Phấn chấn (tinh thần).【抖擻】 đẩu tẩu [dôusôu] Phấn chấn, hăng hái: 抖擻精神 Phấn chấn tinh thần;
⑤ Làm nên, giàu có, phất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đẩu tẩu 抖擻.
Từ ghép
đẩu tẩu 抖擻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典