Kanji Version 13
logo

  

  

tẩu [Chinese font]   →Tra cách viết của 擻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tẩu
phồn thể

Từ điển phổ thông
phấn chấn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thọc, chọc vào trong lò, khơi tro trong lò. ◎Như: “bả lô tử tẩu nhất tẩu” thọc lò.
2. (Động) “Đẩu tẩu” : xem “đẩu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẩu tẩu phấn chấn, như tinh thần đẩu tẩu tinh thần phấn chấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thọc: Thọc lò. Xem [sôu].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Phấn chấn, phấn khởi: Tinh thần phấn khởi (hiên ngang). Xem [sòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đẩu tẩu, vần Đẩu.
Từ ghép
đẩu tẩu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典