弇 yểm [Chinese font] 弇 →Tra cách viết của 弇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 廾
Ý nghĩa:
yêm
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Yêm 崦 — Một âm khác là Yểm. Xem Yểm.
Từ ghép
yêm tư 弇嵫
yểm
phồn thể
Từ điển phổ thông
che chở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, trùm. ◇Quản Tử 管子: “Tắc kì đồ, yểm kì tích” 塞其塗, 弇其跡 (Bát quan 八觀) Ngăn trở đường, che lấp dấu vết.
2. (Động) Noi theo, tuân theo. ◇Tuân Tử 荀子: “Năng yểm tích giả da?” 能弇跡者邪 (Phú thiên 賦篇) Có thể noi theo dấu vết chăng?
3. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “yểm khẩu” 弇口 miệng nhỏ. ◇Tả truyện 左傳: “Hành cập yểm trung” 行及弇中 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Đi đến chỗ hẹp.
4. (Tính) Sâu, sâu kín. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quân tử trai giới, xử tất yểm” 君子齋戒, 處必弇 (Trọng đông 仲冬) Người quân tử giữ lòng trong sạch và ngăn ngừa tham dục, ở thì ở nơi sâu kín.
Từ điển Thiều Chửu
① Che trùm.
② Ðồ gì miệng bé trong ruột rộng gọi là yểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Che chắn, che trùm, che đậy;
② Vật có miệng nhỏ ruột rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phủ lên. Đậy lên — Cái nắp đậy — Con đường nhỏ hẹp — sâu xa. Xa xôi — Cái bình, cái lọ cổ nhỏ, miệng nhỉ, nhưng bụng phình to — Một âm khác là Yêm. Xem Yêm.
Từ ghép
yểm châu 弇州 • yểm hãn 弇汗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典