屢 lũ [Chinese font] 屢 →Tra cách viết của 屢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
lũ
phồn thể
Từ điển phổ thông
thường, luôn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Thường, luôn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” 瓮秫屢傾謀婦酒 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.
Từ điển Thiều Chửu
① Thường, luôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhiều lần, liên tiếp, thường, luôn, dồn dập: 屢戰屢勝 Chiến thắng dồn dập; 屢次 Nhiều lần, liên tiếp; 屢屢 Nhiều lần; 屢憎于人 Thường bị người ta ghét (Luận ngữ); 顏淵屢空,不爲不賢 Nhan Uyên luôn thiếu thốn, không phải vì thế mà không hiền (Diêm thiết luận: Địa quảng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều lần.
Từ ghép
lũ thứ 屢次
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典