嬖 bế [Chinese font] 嬖 →Tra cách viết của 嬖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
bế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hèn mà được vua quý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sủng ái. ◇Vương Gia 王嘉: “Sơ, đế thâm bế Lí phu nhân” 初, 帝深嬖李夫人 (Thập di kí 拾遺記) Lúc đầu, vua rất sủng ái Lí phu nhân.
2. (Danh) Ngày xưa chỉ người xuất thân ti tiện mà được yêu dấu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Bất thậm tài nhi đa sủng bế” 不甚才而多寵嬖 (Chương Hoài thái tử Hiền truyện 章懷太子賢傳) Không tài giỏi lắm mà có nhiều người hèn kém được sủng ái.
3. (Tính) Được yêu dấu. ◎Như: “bế thiếp” 嬖妾 người thiếp được yêu quý.
Từ điển Thiều Chửu
① Hèn mà đưọc vua yêu dấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Được vua hoặc người có quyền thế yêu dấu;
② Người được yêu dấu, con cưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến.
Từ ghép
bế hãnh 嬖倖 • bế ngự 嬖御 • bế nhân 嬖人
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典